Bảng giá dịch vụ sửa chữa và thay thế linh kiện trên máy giặt mới nhất của chúng tôi
DỊCH VỤ CUNG CẤP |
HÌNH THỨC |
BẢNG GIÁ |
Vệ sinh máy giặt cửa trên |
Làm sạch |
300.000 VNĐ |
Vệ sinh máy giặt cửa ngang |
Làm sạch |
550.000 VNĐ |
Ống nước cấp máy giặt |
Thay thế |
200.000 VNĐ |
Ống thoát nước thải máy giặt cửa trên |
Thay thế |
250.000 VNĐ |
Ống thoát nước thải máy giặt cửa ngang |
Thay thế |
450.000 VNĐ |
Van cấp máy giặt đơn |
Thay thế |
550.000 VNĐ |
Van cấp máy giặt đôi |
Thay thế |
650.000 VNĐ |
Van cấp máy giặt ba |
Thay thế |
850.000 VNĐ |
Van xả máy cửa trên |
Thay thế |
750.000 VNĐ |
Bơm xả máy cửa ngang |
Thay thế |
900.000 VNĐ |
Sửa mạch máy giặt cửa trên thường |
Sửa chữa |
700.000 VNĐ |
Sửa máy máy giặt cửa trên inverter |
Sửa chữa |
1.100.000 VNĐ |
Sửa mạch máy giặt cửa ngang thường |
Sửa chữa |
1.000.000 VNĐ |
Sửa mạch máy giặt cửa ngang inverter |
Sửa chữa |
1.500.000 VNĐ |
Thay chạc 3 máy cửa ngang |
Thay thế |
1.800.000 VNĐ |
Thay bi phớt máy cửa ngang |
Thay thế |
750.000 VNĐ |
Thay bộ số máy cửa trên |
Thay thế |
1.200.000 VNĐ |
Thay thụt máy cửa ngang |
Thay thế |
950.000 VNĐ |
Thay thụt máy cửa trên |
Thay thế |
900.000 VNĐ |
Thay động cơ máy cửa trên |
Thay thế |
1.300.000 VNĐ |
Thay động cơ máy cửa ngang |
Thay thế |
1.500.000 – 1.900.000 VNĐ |
– Bảng giá trên có thể thay đổi và được báo giá lại trực tiếp trong quá trình sửa vì một số thiết bị từng hãng khác nhau.
– Giá trên đã bao gồm nhân công và linh kiện thay thế.
Bảng giá sửa chữa, bảo dưỡng, tháo lắp điều hòa mới nhất 2025
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
BẢNG GIÁ |
Bảo dưỡng điều hòa 9.000 – 12.000 BTU |
Máy |
200.000 VNĐ |
Bảo dưỡng điều hòa 18.000 – 36.000 BTU |
Máy |
300.000 VNĐ |
Bảo dưỡng điều hòa âm trần |
Máy |
450.000 VNĐ |
Bảo dưỡng điều hòa cây |
Máy |
350.000 VNĐ |
Lắp đặt điều hòa 9.000 – 12.000 BTU |
Máy |
350.000 VNĐ |
Lắp đặt điều hòa 18.000 – 24.000 BTU |
Máy |
500.000 VNĐ |
Thay tụ kích Block |
Cái |
550.000 – 850.000 VNĐ |
Thay quạt tản nhiệt cục nóng |
Cái |
800.000 – 1.200.000 VNĐ |
Sửa bo mạch điều hòa máy thường |
Cái |
750.000 – 950.000 VNĐ |
Sửa bo mạch điều hòa inverter |
Cái |
1.100.000 – 1.800.000 VNĐ |
Thay thế cảm biến nhiệt |
Cái |
350.000 – 450.000 VNĐ |
Nạp gas R22 |
PSI |
9.000 PSI |
Nạp gas R32, R410a |
PSI |
12.000 PSI |
– Bảng giá trên của chúng tôi đã bao gồm nhân công thợ và chi phí linh kiện thay thế trong quá trình sửa chữa, bảo dưỡng, lắp đặt.
– Quý khách được bảo hành 6 đến 12 tháng tất cả dịch vụ chúng tôi cung cấp.
– Bảng giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
Bảng báo giá sửa điều hòa thường
Hạng Mục Sửa Chữa |
Đơn Giá |
Sửa board |
650.000đ – 1.050.000đ |
Thay kapa ( Tụ 2 chân ) |
350.000đ – 650.000đ |
Thay kapa ( Tụ 3 chân ) |
500.000đ – 750.000đ |
Quạt dàn lạnh |
550.000đ – 800.000đ |
Quạt dàn nóng |
550.000đ – 800.000đ |
Thay lồng sóc |
800.000đ – 1.200.000đ |
Thay moto lá đảo |
400.000đ – 500.000đ |
Thay mắt thần |
450.000đ – 600.000đ |
Hàn xì dàn lạnh |
350.000đ – 550.000đ |
Hàn xì dàn nóng |
350.000đ – 550.000đ |
Thay Block |
1.500.000đ – 3.500.000đ |
Tháo lắp điều hòa |
600.000đ – 750.000đ |
Vệ sinh điều hòa |
200.000đ |
Bảng giá sửa điều hòa thường
Bảng báo giá sửa điều hoà Inverter
Hạng Mục Sửa Chữa |
Đơn Giá |
Sửa board |
1.050.000đ – 1.600.000đ |
Quạt dàn lạnh |
1.200.000đ – 1.550.000đ |
Quạt dàn nóng |
650.000đ – 850.000đ |
Thay lồng sóc |
1.000.00đ – 1.400.000đ |
Thay moto lá đảo |
450.000đ – 650.000đ |
Hàn xì dàn lạnh |
550.000đ – 650.000đ |
Hàn xì dàn nóng |
450.000đ – 550.000đ |
Thay Block |
2.000.000đ – 4.500.000đ |
Tháo lắp điều hòa |
600.000đ – 750.000đ |
Vệ sinh điều hòa |
200.000đ |
Bảng giá dịch vụ sửa chữa và thiết bị bên trong tủ lạnh
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
HÌNH THỨC |
BẢNG GIÁ |
Thay sò lạnh |
Thay mới |
550.000 VNĐ |
Thay sò nóng |
Thay mới |
450.000 VNĐ |
Thay thế Timer |
Thay mới |
650.000 – 850.000 VNĐ |
Thay sấy |
Thay mới |
750.000 – 900.000 VNĐ |
Thay bộ khởi động, bảo vệ Block |
Thay mới |
550.000 – 850.000 VNĐ |
Thay thế cảm biến |
Thay mới |
750.000 – 950.000 VNĐ |
Sửa chữa bo mạch điện tử tủ 120L – 180L |
Sửa chữa |
650.000 – 750.000 VNĐ |
Sửa chữa bo mạch tủ 200L – 300L |
Sửa chữa |
850.000 – 950.000 VNĐ |
Sửa mạch tủ 350L – 550L |
Sửa chữa |
1.200.000 – 1.700.000 VNĐ |
Nạp gas tủ 90L – 140L |
Nạp gas |
900.000 VNĐ |
Nạp gas tủ 150L – 250L |
Nạp gas |
950.000 – 1.300.000 VNĐ |
Nạp gas tủ 270L – 350L |
Nạp gas |
1.500.000 – 1.700.000 VNĐ |
Nạp gas tủ 400L – 600L |
Nạp gas |
1.900.000 – 2.400.000 VNĐ |
– Bảng giá trên của chúng tôi đã bao gồm nhân công và linh kiện thay thế.
– Bảng giá trên có một số thiết bị giá có thể thay đổi vè tính chất của tủ và chúng tôi sẽ báo lại giá chính xác trước khi sửa.
– Quý khách được bảo hành 12 tháng tất cả dịch vụ chúng tôi cung cấp.
Bảng giá sửa chữa Bếp từ mới nhất 2025
Sửa bếp từ đơn |
300.000 VNĐ |
Sửa bếp từ đôi |
600.000 – 800.000 VNĐ |
Sửa bếp từ đôi nhập khẩu Đức |
1.200.000 – 1.700.000 VNĐ |
Sửa bếp từ 3 vùng nấu |
1.400.000 – 1.900.000 VNĐ |
Sửa bếp từ Nhật |
1.300.000 – 1.450.000 VNĐ |
Sửa bếp từ 4 vùng nấu |
1.900.000 – 2.400.000 VNĐ |
Bếp từ không nhận nồi |
500.000 – 800.000 VNĐ |
Thay quạt bếp từ |
350.000 – 550.000 VNĐ |
Thay mâm từ |
450.000 – 650.000 VNĐ |
Thay thế mâm nhiệt |
900.000 – 1.500.000 VNĐ |
– Do hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng bếp, hãng bếp khác nhau và linh kiện thay thế cũng khác nhau chính vì vậy giá cả bên trên có thể thay đổi và được chúng tôi báo giá trực tiếp trước khi sửa.
– Bảng giá trên đã bao gồm nhân công và linh kiện thay thế.
– Quý khách không phải mất phí nếu không đồng ý sửa.